Từ điển Thiều Chửu
舌 - thiệt
① Lưỡi. ||② Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt 饒舌, người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân 舌人.||③ Vật gì tròn mà rỗng trong có cựa gà cũng gọi là thiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh
舌 - thiệt
① Lưỡi: 舌炎 Viêm lưỡi; ② Quả lắc trong chuông; ③ (Vật có hình) lưỡi gà; ④ Ngăn trong của giỏ hay sọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舌 - thiệt
Cái lưỡi — Cái lưỡi gà trong loại kèn — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thiệt.


百舌鳥 - bách thiệt điểu || 拔舌地獄 - bạt thiệt địa ngục || 筆舌 - bút thiệt || 鼓舌 - cổ thiệt || 口舌 - khẩu thiệt || 木舌 - mộc thiệt || 饒舌 - nhiêu thiệt || 刮舌 - quát thiệt || 捲舌 - quyển thiệt || 三寸舌 - tam thốn thiệt || 舌戰 - thiệt chiến || 寸舌 - thốn thiệt || 掉舌 - trạo thiệt || 蛇舌 - xà thiệt || 巧舌 - xảo thiệt || 赤舌 - xích thiệt ||